bảng màu honda city

BẢNG GIÁ HONDA CITY
MẪU XE | GIÁ BÁN |
Honda City G: trắng, đen, bạc | 529 triệu |
Honda City L: trắng, đen, bạc, xanh, titan (đỏ+5tr) | 569 triệu |
Honda City RS: trắng, đen, bạc, xanh, titan (đỏ+5tr) | 599 triệu |





TỔNG QUAN
Honda City thế hệ thứ năm có thiết kế mới và được nâng cấp, bổ sung trang bị.
Ngày 9/12, Honda City RS 1.5L 2021 chính thức được ra mắt tại thị trường Việt Nam. Honda City là mẫu sedan hạng B tiếp theo đón nhận phiên bản mới trong năm 2021, sau Toyota Vios, Kia Soluto (thêm phiên bản), Mitsubishi Attrage, Suzuki Ciaz, Mazda2 và Hyundai Accent.
Thế hệ thứ năm của Honda City chứng kiến sự thay đổi lớn về thiết kế. Đây cũng là lần đầu tiên phiên bản City RS (Road Sailing) được giới thiệu tại Việt Nam. Biến thể RS với thiết kế mang hơi hướm thể thao của dòng xe City. Như vậy, sau Brio và Civic, City là mẫu ôtô Honda tiếp theo tại Việt Nam có phiên bản RS.

Ngoại thất thiết kế thể thao
NGOẠI THẤT
Honda City RS 15.L là mẫu xe kiến tạo chuẩn mực cho mọi xu hướng. sở hữu phong cách thể thao, năng động đầy cuốn hút, chiếc xe sẽ luôn là tâm điểm mỗi khi xuất hiện.

Sở hữu phong cách thể thao
Ở phần đầu xe, mặt trước nổi bật với ốp mặt ca-lăng hình đôi cánh vững chãi tạo nên phong cách thể thao và sang trọng cùng logo RS dập nổi mang đậm tinh thần thể thao Honda.

Đầu xe thiết kế nổi bật
Cụm đèn trước thiết kế hiện đại với điểm nhấn là dải đèn LED chạy ban ngày cuốn hút bao ánh nhìn ngưỡng mộ. Đèn sương mù LED được bố trí hài hòa với cản trước, góp phần tôn lên diện mạo thể thao góc cạnh.

Cụm đèn trước thiết kế hiện đại

Đèn sương mù
Tiến tới 2 bên hông xe, Gương chiếu hậu bên ngoài của xe tích hợp đèn báo rẽ LED hiện đại. Honda City sử dụng lazang 16 inch đa chấu thiết kế thể thao, tạo nên sự khỏe khoắn và thời trang cho xe.

Gương chiếu hậu bên ngoài của xe tích hợp đèn báo rẽ LED

Mâm xe thiết kế thể thao
Ở phần đuôi xe, Honda City sở hữu thiết kế hoàn mỹ tới từng chi tiết, khẳng định sự quyết đoán, nhanh nhạy và sắc bén đầy kiêu hãnh của chủ sở hữu.

Đuôi xe thiết kế thể thao
Phần cụm đèn hậu LED của xe có thiết kế đa chấu sắc sảo giúp tăng khả năng nhận diện trong đêm.

Cụm đèn hậu LED
Cánh lướt gió thể thao đầy cá tính, đèn phanh treo cao giúp tăng độ an toàn cho người sử dụng.

Cánh lướt gió thể thao đầy cá tính
Ăng ten vây cá mập tạo nên điểm nhấn độc đáo. Phần ốp cản sau thiết kế khỏe khoắn và vững chãi.
NỘI THẤT
Honda City RS 1.5L 2021 đem đến không gian nội thất rộng rãi bứt phá mọi giới hạn. Bạn sẽ được tận hưởng từng khoảnh khắc của chuyến đi với không gian nội thất rộng rãi đầy tiện nghi. Với Honda City, mỗi chuyến đi là một trải nghiệm đầy cảm hứng.

Không gian nội thất rộng rãi
Ở vị trí khoang lái sử dụng chất liệu cao cấp kết hợp cùng những công nghệ thông minh hiện đại, mang đến cho người lái những trải nghiệm khó quên và những hành trình đầy thú vị.

Khoang lái sử dụng chất liệu cao cấp
Sau vô lăng là sự xuất hiện của cụm đồng hồ tốc độ với đèn viền mang đậm tính thể thao và cá tính.

Cụm đồng hồ tốc độ
Honda City 2021 sử dụng vô lăng tích hợp nút điều khiển đa thông tin, âm thanh, đàm thoại rảnh tay và ra lệnh bằng giọng nói.

Vô lăng tích hợp nút điều khiển đa thông tin
Hệ thống điều hòa trên xe là loại tự động 1 vùng kết hợp cùng chế độ Max Cool làm lạnh nhanh chỉ với một nút bấm. Cửa gió hàng ghế sau tạo cảm giác mát mẻ thoải mái cho người đồng hành.

Hệ thống điều hòa
Hệ thống âm thanh 8 loa cho âm thanh trung thực, giúp bạn tận hưởng trọn vẹn các bản nhạc yêu thích.

Hệ thống âm thanh
Màn hình cảm ứng 8 inch độ phân giải cao cho hình ảnh hiển thị mượt mà và sắc nét. Hệ thống hỗ trợ kết nối với điện thoại thông minh giúp bạn dễ dàng nghe nhạc, nhắn tin, xem bản đồ, đồng thời tận hưởng hành trình một cách trọn vẹn.

Màn hình cảm ứng 8 inch độ phân giải cao
Honda City còn được trang bị chìa khóa thông minh tích hợp với tay nắm cửa mở bằng cảm biến cùng chế độ khởi động từ xa đầy tiện lợi, giúp xe ở trạng thái sẵn sàng khởi hành khi người lái bước vào.
Khoang nội thất được thiết kế tới ưu, đem tới không gian rộng rãi, thoải mái cho người lái và hành khách trên xe. Hệ thống hộc và ngăn chứa đồ thiết kế tối ưu, để bạn dễ dàng tận hưởng những chuyến đi.

Không gian rộng rãi, thoải mái cho người lái và hành khách
Honda City 2021 còn được trang bị tựa tay hàng ghế sau tích hợp đựng cốc mang lại cảm giác thoải mái và thư giản cho người đồng hành.
VẬN HÀNh
Honda City RS 2021 được trang bị hộp số tự động vô cấp CVT giúp xe chuyển động mượt mà, êm ái và không còn cảm giác giật mỗi khi chuyển số, mang đến cảm giác lái thư thái và tiết kiệm nhiên liệu tối ưu.

Hộp số tự động vô cấp CVT
City được trang bị động cơ 1.5L i-VTEC DOHC cho công suất cực đại 119Hp/6,600 rpm, giúp xe tăng tốc nhanh, mạnh mẽ và tiết kiệm nhiên liệu vượt trội.

Động cơ 1.5L i-VTEC DOHC
- Hệ thống lái trợ lực điện mang đến phản hồi nhạy và chính xác, để mỗi chuyển động của vô lăng đều thật nhẹ nhàng đủ vào cua hay chuyển động.
- Chế độ gas tự động Cruise Control giúp giảm thiểu mệt mỏi khi đi xe trên đường cao tốc. Lẫy chuyển số tay thông minh tích hợp trên vô lăng mang đến cảm giác lái thể thao đầy phấn khích.
- Chế độ khởi động bằng nút bấm tiện lợi. Chế độ “ECON Mode” tối ưu hóa hệ thống làm việc của động cơ và điều hòa không khí, giúp tiết kiệm nhiên liệu vượt trội.
- Chức năng “ECO Coaching” giúp điều chỉnh hành vi và xây dựng thói quen lái xe tiết kiệm nhiên liệu.
- Hệ thống khung gầm được thiết kế cho phép làm giảm ma sát xung quanh hệ thống treo, cải thiện cảm giác cân bằng tay lái và góp phần gia tăng độ ổn định của xe.
thông số kỹ thuật
ĐỘNG CƠ/ HỘP SỐ |
City G
|
City L
|
City RS
|
---|---|---|---|
Kiểu động cơ | 1.5L DOHC i-VTEC, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van | ||
Hộp số | Vô cấp CVT | ||
Dung tích xi lanh(cm3) | 1.498 | ||
Công suất cực đại (Hp/rpm) | 119 (89kW)/6.600 | ||
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 145/4.300 | ||
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | 40 | ||
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử/PGM-FI | ||
MỨC TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU
Được thử nghiệm và công bố bởi Honda Motor theo tiêu chuẩn UN ECE R 101 (00).
Được kiểm tra và phê duyệt bởi Phòng Chứng nhận Chất lượng xe cơ giới (VAQ), Cục Đăng kiểm Việt Nam. Mức tiêu thụ nhiên liệu thực tế có thể thay đổi do điều kiện sử dụng, kỹ năng lái xe và tình trạng bảo dưỡng kỹ thuật của xe. |
|||
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình tổ hợp (lít/100km) | 5,68 | ||
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị cơ bản (lít/100km) | 7,29 | ||
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị phụ (lít/100km) | 4,73 |
KÍCH THƯỚC/TRỌNG LƯỢNG | |||
---|---|---|---|
Số chỗ ngồi | 5 | ||
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.553 x 1.748 x 1.467 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.600 | ||
Chiều rộng cơ sở (trước/sau) (mm) | 1.495/1.483 | ||
Cỡ lốp | 185/60R15 | 185/55R16 | |
La-zăng | Hợp kim/15 inch | Hợp kim/16 inch | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 134 | ||
Bán kính quay vòng tối thiểu (toàn thân) (m) | 5 | ||
Trọng lượng không tải (kg) | 1.117 | 1.124 | 1.134 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1.580 |
HỆ THỐNG TREO | |||
---|---|---|---|
Hệ thống treo trước | Kiểu MacPherson | ||
Hệ thống treo sau | Giằng xoắn | ||
HỆ THỐNG PHANH | |||
Phanh trước | Phanh đĩa | ||
Phanh sau | Phanh tang trống | ||
HỆ THỐNG HỖ TRỢ VẬN HÀNH | |||
Trợ lực lái điện (EPS) | Có | Có | Có |
Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử (DBW) | Có | Có | Có |
Ga tự động (Cruise control) | Không | Có | Có |
Chế độ lái xe tiết kiệm nhiên liệu (ECON Mode) | Có | Có | Có |
Chức năng hướng dẫn lái tiết kiệm nhiên liệu (ECO Coaching) | Có | Có | Có |
Chế độ lái thể thao | Có | Có | Có |
Lẫy chuyển số tích hợp trên vô lăng | Không | Không | Có |
Khởi động bằng nút bấm | Có | Có | Có |
NGOẠI THẤT | |||
---|---|---|---|
Cụm đèn trước | |||
Đèn chiếu xa | Halogen | Halogen | LED |
Đèn chiếu gần | Halogen projector | Halogen projector | LED |
Đèn chạy ban ngày | LED | LED | LED |
Đèn sương mù | Không | Không | LED |
Đèn hậu | LED | LED | LED |
Đèn phanh treo cao | LED | LED | LED |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện | Chỉnh điện, gập điện tích hợp đèn báo rẽ LED | Chỉnh điện, gập điện tích hợp đèn báo rẽ LED |
Cửa kính điện tự động lên xuống 1 chạm chống kẹt | Ghế lái | Ghế lái | Ghế lái |
Tay nắm cửa mạ Chrome | Không | Có | Không |
Ăng ten | Dạng vây cá mập | Dạng vây cá mập | Dạng vây cá mập |
NỘI THẤT | |||
---|---|---|---|
KHÔNG GIAN | |||
Bảng đồng hồ trung tâm | Analog | Analog | Analog |
Chất liệu ghế | Nỉ | Nỉ | Da, Da lộn, Nỉ |
Ghế lái chỉnh 6 hướng | Có | Có | Có |
Bệ trung tâm tích hợp khay đựng cốc, ngăn chứa đồ | Không | Có | Có |
Tựa tay hàng ghế sau tích hợp hộc đựng cốc | Không | Không | Có |
Ngăn đựng tài liệu cho hàng ghế sau | Có | Có | Có |
TAY LÁI | |||
---|---|---|---|
Chất liệu | Urethane | Da | Da |
Điều chỉnh 4 hướng | Có | Có | Có |
Tích hợp nút chỉnh hệ thống âm thanh | Có | Có | Có |
TRANG BỊ TIỆN NGHI | |||
Tiện nghi cao cấp | |||
Chế độ khởi động từ xa | Không | Không | Có |
Chìa khóa thông minh | Không | Có | Có |
Tay nắm cửa phía trước đóng/mở bằng cảm biến | Không | Có | Có |
Kết nối và giải trí | |||
Màn hình | Cảm ứng 8″ | Cảm ứng 8″ | Cảm ứng 8″ |
Kết nối điện thoại thông minh cho phép nghe nhạc, gọi điện, nhắn tin, sử dụng bản đồ, ra lệnh bằng giọng nói | Có | Có | Có |
Chế độ đàm thoại rảnh tay | Có | Có | Có |
Quay số nhanh bằng giọng nói (Voice tag) | Có | Có | Có |
Kết nối Bluetooth | Có | Có | Có |
Kết nối USB | Có | Có | Có |
Đài AM/FM | Có | Có | Có |
Hệ thống loa | 4 Loa | 4 Loa | 8 Loa |
Nguồn sạc | 3 | 3 | 5 |
Tiện nghi khác | |||
Hệ thống điều hoà tự động | Chỉnh cơ | 1 Vùng | 1 Vùng |
Cửa gió điều hoà hàng ghế sau | Không | Có | Có |
Đèn đọc bản đồ cho hàng ghế trước và hàng ghế sau | Có | Có | Có |
Đèn cốp | Có | Có | Có |
Gương trang điểm cho hàng ghế trước | Ghế lái | Ghế lái | Ghế lái + Ghế phụ |
AN TOÀN | |||
---|---|---|---|
CHỦ ĐỘNG | |||
Hệ thống cân bằng điện tử (VSA) | Có | Có | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có | Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA) | Có | Có | Có |
Đèn báo phanh khẩn cấp (ESS) | Có | Có | Có |
Camera lùi | Không | 3 góc quay | 3 góc quay |
Chức năng khoá cửa tự động | Có | Có | Có |
BỊ ĐỘNG | |||
Túi khí cho người lái và ngồi kế bên | Có | Có | Có |
Túi khí bên cho hàng ghế trước | Có | Có | Có |
Túi khí rèm cho tất cả hàng ghế | Không | Không | Có |
Nhắc nhở cài dây an toàn | Hàng ghế trước | Hàng ghế trước | Hàng ghế trước |
Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ACE | Có | Có | Có |
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISO FIX | Có | Có | Có |
AN NINH | |||
Chìa khóa được mã khóa chống trộm và hệ thống báo động | Có | Có | Có |
AN TOÀN
Các trang bị an toàn trên Honda City RS 2021 bao gồm:
- Hệ thống cân bằng điện tử VSA
- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
- Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD
- Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA
- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc.
- Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp ESS
- Camera lùi
- Chức năng khóa cửa tự động.
- Túi khí cho người lái và người ngồi kế bên.
- Túi khí bên cho hàng ghế trước.
- Túi khí rèm cho tất cả các hàng ghế.
- Nhắc nhở cài dây an toàn
- Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ACE
- Móc ghế an toàn cho trẻ em ISO FIX
- Chìa khóa được mã hóa chống trộm và hệ thống báo động.

GIÁ BÁN HONDA CITY HIỆN NAY
MẪU XE | GIÁ BÁN |
Honda City G | 529 triệu |
Honda City L | 569 triệu |
Honda City RS | 599 triệu |
ĐẠI LÝ HONDA ÔTÔ NGHỆ AN SÔNG LAM
Hotline PKD: Mr Quý 0913.02.29.29
Địa chỉ: 09 Nguyễn Trãi, P.Quán Bàu, Tp Vinh, Nghệ An.
Fanpage: https://www.facebook.com/hondaotosonglam
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.